hướng dẫn tăng tiền , tăng máu cho game Field Runner trên iphone

  • Fieldrunners is an adventure game available as an iPhone app. The game’s goal is to defend a field with a tower against waves of increasingly larger armies. As the game goes advances, you can upgrade towers and defenses. Fieldrunners has a variety of maps and enemies that give the game a vast variety of levels. There are a few ways to alter the game and make it easier for you to complete levels.

Increase Starting Money and Stats

  • Connect the iPhone to your computer and open the drive. Locate the Fieldrunners folder. This should be in an apps folder and is normally a random set of number and letters. Go down the list and find the folder. Finding the folder will be a trial and error process. Locate the “map_easy.map” file and open it. Find the line that says startingResources=”15″. Change the “15” to any number you want. Locate the startingHealth=”20″ change the 20 to what ever number you wish. Save the file back in the folder. Tower, Projectile and Unit files can also be changed in the same fashion as starting resource files. This is to be done with extreme caution because it can disrupt game flow if done improperly.

Creating an Endless Maze

  • When the enemy army is retreating, pause the game and sell one gun or tower. Buy another tower or gun and place it in front of the enemy and un-pause the game. The enemy will go in the opposite direction. Keep buying and selling towers and guns forcing the enemy to create an endless maze. Make sure you have plenty of funds before you attempt this.

Extended and Endless Mode

  • All maps have extended and endless modes. To gain access to any extended or endless mode, you have to first complete the classic mode on that map. For example, once the classic node in the grasslands is complete, the extended and endless mode is available for play.

Custom Heraldry Color and Symbol

  • Once you have completed the Kingdom of Carrone Campaigns 1 through 3, you will be able to change your army’s colors and symbol. This will change your unit’s clothes to the colors you choose. You can change the colors and symbol as often as you want once you have access to the custom heraldry.

Hướng dẫn cách tự thay pin, màn hình iPhone 4 cực dễ dàng

Có những lỗi trên Iphone mà bạn hoàn toàn có thể tự sửa được nếu như bạn có chút hoa tay và đã đọc qua bài viết này.
Tuy rằng iPhone có chất lượng rất tốt và tỉ lệ hỏng hóc thấp nhưng Apple không thể thiết kế để iPhone có thể hoạt động mãi mãi. Bạn không thể lúc nào cũng mang iPhone ra cửa hàng khi có trục trặc xảy ra. Có những lỗi đơn giản bạn có thể tự sửa được. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết cho 5 cách sửa chữa iPhone 4 phổ biến nhất.
1. Gỡ bỏ mặt sau của iPhone
Trước khi tháo máy hãy tắt hoàn toàn iPhone của bạn. Bạn hãy tháo hai con ốc 6 cạnh 3.6 mm (vít hoa thị hay vít sao) ở hai đầu của chân cắm kết nối dock. (Apple gần đây đã thay thế loại ốc 6 cạnh này bằng loại ốc 5 cạnh  “Pentalobe”. Nếu iPhone 4 của bạn đang dùng vít 5 cạnh hãy tìm kiếm 2 con ốc 6 cạnh để thay vì bạn sẽ dễ tim các công cụ để mở ốc 6 cạnh hơn, bên cạnh đó ốc vít 5 cạnh không phù hợp để vặn đi vặn lại nhiệu lần).

Sau khi tháo 2 con ốc ở cạnh dưới của iPhone 4 bạn đẩy mặt sau về phía mép trên của iPhone, lúc này nắp sau sẽ trượt lên trên khoảng 2 mm.

Giờ bạn chỉ cần nhấc mặt sau ra khỏi iPhone.

2. Thay pin cho iPhone
Sau khi gỡ bỏ được mặt sau, bạn có thể thay pin cho iPhone.
Đầu tiên là tháo con ốc 6 cạnh 2,5 mm nối pin với máy.

Sử dụng công cụ mở iPod cẩn thận nâng đầu cắm của pin lên.

Kéo miếng nhựa để lấy pin ra khỏi Iphone. Với các máy sử dụng nhiều keo để gắn pin vào máy, bạn sẽ phải sử dụng các công cụ mở iPod để hỗ trợ. Sau khi thay pin bạn hãy nhớ lắp lại con ốc nối pin với máy. Và trước khi đóng nắp sau của máy thi hãy làm sạch tất cả các điểm tiếp xúc kim loại, chất nhờn và mồ hôi trên tay bạn có thể gây ra oxi hóa các tiếp điểm kim loại nên hãy hạn chế chạm trực tiếp tay vào các tiếp điểm này, tốt nhất nên sử dụng găng tay vải để tránh mồ hôi.

3. Thay thế nút Home
Trước tiên các bạn cần tháo sim ra để tránh kẹt trong lúc tháo. Sử dụng một thanh kim loại nhỏ để lấy sim ra khỏi khay sim, ấn nhẹ vào và khay sim sẽ thò ra ngoài.

Hãy tháo hai con vít 6 cạnh ( 1 cái 1.2mm và 1 cái 1.6mm) ở trên hình. Sau đó hãy tháo miếng thép mỏng chặn cáp iPhone. Luôn chú ý vệ sinh các điểm tiếp xúc bằng kim loại khi chúng bám bụi hay bị bẩn.

Sử dụng công cụ mở iPod nhẹ nhàng nâng cáp kết nối lên.

Cẩn thận khi tháo cáp ribbon dock ra khỏi bo mạch.

Sử dụng công cụ mở iPod để nâng các cổng ăng-ten phía dưới ra khỏi khe cắm của nó trên bo mạch.
Tháo con vít 6 cạnh 1,9 mm nối phần dưới của bo mạch với vỏ máy.
Tiếp tục tháo các con ốc 2,3 mm, hai con ốc 1,6 mm, một con ốc 1,4 mm và một con ốc 4,8 mm ở xung quanh. Khi lắp lại, bạn hãy lắp con ốc 4,8 mm vào đầu tiên, sau đó là con ốc 2,3 mm. Điều này là để đảm bảo không có sự lẫn lộn và đảm bảo hoạt động của màn hình LCD sau khi lắp lại máy.
Sử dụng công cụ mở iPod nâng nhẹ cạnh trên của nắp đậy từ nhiều phía rồi nhấc nắp đậy này ra khỏi máy.
Dùng công cụ mở iPod cẩn thận nhấc toàn bộ phần camera phía sau lên.
Tháo miếng dán màu trắng che các con ốc, rồi tháo con ốc 6 cạnh 2,4 mm được giấu bên dưới miếng dán.
Tiếp đến bạn hãy rút các cáp kết nối sau đây: Cáp Digitizer, cáp LCD, cáp cho giắc cắm tai nghe và nút chỉnh âm lượng, cáp cho Microphone phía trên, cáp cho nút nguồn và cáp cho camera trước. Hãy sử dụng công cụ mở iPod để nhẹ nhàng rồi tháo bỏ các kết nối này.
Tháo con ốc 4,8 mm nằm gần jack cắm tai nghe bằng một chiếc tuốc nơ vít nhỏ.
Sau đó cẩn thận gỡ bo mạch ra khỏi iPhone. Lưu ý rằng có một miếng bảo vệ bằng cao su trên cạnh của bo mạch và bạn phải nhớ lắp nó vào khi bạn ráp lại bo mạch.
Tháo con ốc 2,4 mm nối loa với cạnh của khung bên trong.
Tháo loa khỏi iPhone, luôn luôn nhớ làm sạch tất cả các điểm tiếp xúc kim loại.
Tháo tất cả các vít bên dưới theo thứ tự các hình, khi tháo cẩn thận dùng công cụ mở iPod nâng nhẹ các bộ phận và đầu cắm của cáp kết nối, tránh dùng tay không có thể gây hỏng hóc cho máy.

Khi đã tháo hết vít ở mặt trong, cẩn thận lật mặt iPhone lại và dùng đồ mở iPod bậy nhẹ mặt trước màn hình lên.

Tháo phần màn hình ra khỏi máy.

Sử dụng các cạnh của một công cụ mở iPod hoặc móng tay của bạn để tháo cáp của nút Home.

Hãy dùng một chiếc nhíp nhẹ nhàng kéo cáp ribbon ra khỏi khe cắm của nó, đừng kéo mạnh quá vì nó rất dễ bị rách.

Và lật mặt trước nhẹn nhàng nhấc nút Home của máy ra ngoài.

4. Thay thế màn hình
Sau bước tháo tất cả các vít ở mặt trong của máy, bạn cẩn thận rút tất cả cáp gắn bên trong máy như ở phần tháo nút Home bằng móng tay hoặc dụng cụ, sau đó lật mặt trước và tách mành hình ra, việc còn lại là dùng màn hình khác để thay thế.

Chúc các bạn thành công!
Tham khảo: Gizmodo

 

mã số bí mật của Iphone

*#06# Displays your IMEI on your iPhone.
*3001#12345#* To get your access to the field test mode of iPhone.
*#30# Thus, you can check whether the caller identification (Clip-function) in the iPhone is active.

*#43# Call Waiting Status
*43# Activate a waiting
#43# Deactivate waiting

Change PIN1: **04* old PIN * new PIN * new PIN #
Change PIN2: **042*old PIN * new PIN * new PIN #

*#746025625# SIM Clock Stop Mode
Whether your SIM card the SIM Clock Stop mode supported, you can find out with this code. The iPhone will then idle at the SIM card, ie no calls, etc., all activities on the SIM card. This has a positive effect on power consumption and prolongs battery life.

*3370# EFR mode
Enhanced Full Rate improves voice quality, but slightly reduced battery life.
#3370# ERF OFF mode

*4720# Half Rate (HFR) on
Opposite of ERA.
#4720# Half Rate (HFR) off

*21# Call divert a
#21# Call divert from
**21* destination number # number programmed
###21 deletes the call transfer is complete.

*#21# Call Forwarding Overview

**61* destination number ** (Time 5 to 30 seconds) # divert after 5 to 30 seconds to ring
*61# Activate divert
#61# Call divert Disabled
##61# Deletes Diversion
*#61# Call divert status

**62* destination number # redirection in unattainability
*62# Turning
#62# Off
##62# Clear
*#62# Status

**67* destination number # for Divert if busy
*67# Turning
#67# Off
##67# Clear
*#67# Status

*31# phone number is transmitted
#31# phone number is not transmitted

*#5005*86# Are you the code, it displays the current mailbox settings.
*5005*86*# xxxxx Combox mail button on the available
(xxxxx = mailbox number)

*646# minutes consumption control

*135# Display Own Phone Number

*33* barring code # Outgoing calls to block the lock code to inquire about her please contact your network operator.
*#33 Unlock
*#33# Status

*331* barring code # Outgoing calls abroad to block the lock code to inquire about her please contact your network operator.
#331* barring code # lift blockade
*#331# status

*#5005*7672# SMS- center check
Current number of the SMS Center (SMSC) to find out. Each SMSC according to variable cost

*5005*7672*xxxxxxx # SMS Center reactivate
(xxxxxxx = SMS center number)

*3001#12345# and tap Call. Enter field mode
Field mode reveals many of the inner settings of your iphone
specially up-to-date network and cell information

*#06# Displays IMEI. No need to tap call
IMEI is the unique identifier for your cell phone hardware
together with your SIM information it identifies you to the
provider network

*777# and tap Call. Account balance for prepaid iPhone

*225# and tap Call. Bill Balance. (Postpaid only)

*646# and tap Call. Check minutes. (Postpaid only)
These three are pretty self explanatory

*#21# and tap call. Setting interrogation for call forwards.
Discover the settings for your call forwarding. You’ll see whether
you have voice, data, fax, sms, sync, async, packet access, and
pad access call forwarding enabled or disabled.

*#30# and tap Call. Calling line presentation check.
This displays whether you have enabled or disabled the presentation
of the calling line, presumably the number of the party placing the call.

*&76# and tap Call. Check whether the connected line presentation is enabled or not.
State whether the connected line presentation is enabled or disabled. Presumably similiar to the calling line presentation.

*#43# and tap Call. Determine if call waiting is enabled
Displays call waiting status for voice, data, fax, sms, sync data, async data,
packet access and pad access. Each item is either enabled or disabled.

*#61# and tap Call. Check the number for unanswered calls.
Sho the number for voice call forwarding when a call is answered. Also show
the options for data, fax, sms, sync, async, packet access and pad access

*#62# and tap Call. Check the number for call forwarding if no service is available.
Just like the previous, except for no-service rather than no-answer situations.

*#67# and tap Call. Check the number for call forwarding when the iPhone is busy.
And again, but for when the iPhone is busy.

*#33# and tap Call. Check for call control bars

15 mẹo sử dụng iPhone 4 và iOS 4

iOS 4 thêm một số tính năng mới đáng chú ý như đa nhiệm, tắt xoay màn hình, hay nâng cấp về nhắn tin, chụp ảnh.

Hệ điều hành mới được Apple sử dụng trên iPhone 4 có nhiều cải tiến hơn so với các phiên bản smartphone của hãng trước đây. Hiện tại, iOS 4 đã có thể cài lên iPhone 4, 3GS và iPod Touch thế hệ ba, các máy cũ như iPod Touch thệ hệ hai và iPhone 3G bị giới hạn nhiều tính năng. iPad thì cuối năm mới được nâng cấp.

Dưới đây là một số mẹo nhỏ sử dụng iOS 4 trên iPhone 4.

1. Khóa xoay màn hình

Nếu như nằm để đọc sách hay lướt web trên Safari, thì nên tắt chức năng xoay màn hình, để máy luôn luôn hiển thị dọc. Chức năng mới được Apple gọi là Portrait Lock, theo đó, người dùng nhấp hai lần lên phim Home, trượt sang phải, nút khóa sẽ nằm trong cùng bên cạnh các phím chơi nhạc iPod.

2. Chạm vào màn hình lấy nét, zoom Camera

iPhone 4 có camera 5 Megapixel và hỗ trợ khả năng zoom. Tuy nhiên, để kích hoạt, người dùng phải chạm vào điểm lấy nét trên màn hình (ví dụ như khuôn mặt), sau đó thanh bar zoom sẽ xuất hiện, cho phép dùng tay phóng to chụp gần hoặc kéo rộng ra lấy toàn cảnh chủ thể.

3. Cập nhật các ứng dụng chạy đa nhiệm (multitasking)

Đa nhiệm là một trong những tính năng mới đáng chú ý nhất trên iOS 4. Tuy nhiên, hiện nay không phải tất cả các ứng dụng đều tương thích với tính năng mới này. Người dùng cần thường xuyên cập nhật phần mềm thứ ba (từ App Store). Với các phần mềm không tương thích, khi chuyển sang ứng dụng khác và mở lại, tiện ích sẽ khởi động từ đầu, không nằm ở trang thái lúc thay đổi.

4. Ngắt các ứng dụng đang chạy

Thông thường, khi mở một phần mềm và bấm phím Home để thoát, mở ứng dụng khác, thì tiện ích trước đó vẫn chạy ngầm. Để thoát hoàn toàn các phần mềm đang chạy trên iOS 4, người dùng có thể bấm hai lần phím Home vào chương trình đa nhiệm, giữ lỳ các icon bên dưới, và nhấn vào dấu “-” để thoát hoàn toàn.

5. Thêm dấu trên một số chữ cái

Trên bàn phím QWERTY của iPhone 4, để thêm một số dấu đặc biệt trên các ký tự như E, U, O, A, người dùng có thể giữ lỳ các phím, các tùy chọn sẽ xuất hiện.

6. Viết hoa toàn bộ các ký tự

Thay vì mỗi ký tự viết hoa, phải nhấn vào phím Shift (ký hiệu mũi tên đi lên), người dùng chỉ cần bấm hai lần, iPhone sẽ tự động cho phép viết hoa toàn bộ. Để trở về bình thường, tiếp tục chọn phím Shift.

7. Chụp ảnh chân dung từ camera phía trước

Tính năng này xuất hiện trên iPhone 4 với máy ảnh VGA phía trước. Theo đó, để tự chụp ảnh mình mà vẫn xem khung hình hiển thị trên màn hình, khi mở camera, nhấn vào nút Switch, máy sẽ chuyển hình ảnh trên camera phía trước.

8. Tạo thư mục và đổi tên

iOS 4 hỗ trợ folder, người dùng có thể kéo các icon ứng dụng xếp chồng vào nhau, máy sẽ tự động gom vào trong một folder, tùy chọn đặt tên sẽ xuất hiện. Để thêm các ứng dụng khác, chỉ cần giữ lỳ và rê vào trong thư mục đã chọn.

9. Tạo một cuộc gọi FaceTime

Nhiều người dùng iPhone 4 đã cố gắng tìm phần mềm FaceTime trên máy, tuy nhiên di động mới nhất của Apple không có một tiện ích riêng cho ứng dụng này. Để thực hiện, người dùng bấm vào điện như tạo một cuộc gọi thông thường, sau đó nhấn icon FaceTime. Hiện iPhone 4 chỉ có phép đàm thoại qua kết nối Wi-Fi.

10. Ẩn ID người gọi

Người dùng có thể ấn Caller ID của mình khi thực hiện một cuộc gọi trên iPhone 4. Để thực hiện, chọn Setting, bấm vào phầm Phone, tiếp tục chọn Show My Caller ID và nhấn Off. (Đây cũng là tiện ích dành cho những người quên số di động của mình).

11. Ẩn một số tính năng trên màn hình

Nếu bạn đưa iPhone cho một người khác dùng mà không muốn họ đi vào một số tiện ích, có thể sử dụng tính năng ẩn các tiện ích này. Để thực hiện, đi vào Settings, chọn General, tiếp tục nhấp vào Restrictions và lựa chọn.

12. iMovie và ảnh

Ứng dụng iMovie for iPhone 4 cho phép người dùng chỉnh sửa phim trên iPhone của mình. Dù không đầy đủ tính năng như trên máy tính Mac, nhưng với nhiều hiệu ứng như Ken Burns, bạn có thể tạo album ảnh và làm dưới dạng đoạn phim khá ấn tượng.

13. Hiển thị file PDF

Phần mềm iBooks cho iPhone có thể hiển thị các file PDF như xem ebook (dưới dạng hình ảnh). Người dùng có thể đưa định dạng PDF thông qua iTunes bằng cách kéo thả vào thư viện iTunes, sau đó đồng bộ thông qua tab Books. Tại đây, người dùng có thể tùy chọn tải file lên máy, khi chọn, trong iBooks sẽ thêm tab PDF mới.

14. Đếm số ký tự trong tin nhắn SMS

Đây là một tính năng mới trên iOS 4. Theo đó, để chọn người dùng đi vào Settings, nhấn Messages và bấm ON trên Character Count.

15. Tìm kiếm Spotlight

Tìm kiếm Spotlight trên iOS 4 có nhiều nâng cấp hơn so với trước. Từ màn hình Home, người dùng có thể tìm cả các ký tự trong tin nhắn. Ngoài ra, máy cũng hỗ trợ tùy chọn từ Web và Wikipedia.

Những đổi mới của iOS4 Gold Master so với 3.1.3, hãy cùng khám phá…

iOS4 Gold Master có gì mới so với 3.1.3?
– Vị trí la bàn và ảnh chụp: Vào Settings/General/Location Services/On/ để chọn xác định vị trí của Camera và Compass.
– Chọn Phật Lịch hay Thiên Chúa Giáo: Vào Setting/General/International/Calendar/ chọn lịch Buddhist hay Greogorian…
– Tăng Fonts chữ: Vào Settings/General/Accessibility/Large Text/32pt text: để chọn chữ lớn cho Contacts, Mail, Mesenger và Note (phần này quá đã cho mấy ông bà già lão thị!).
– Reset có thêm Reset Keyboard Dictionary, Reset Home Screen Layout và Reset Location Warnings: Vào Settings/General/Reset/…
– Vào Camera lần đầu sẽ có thông báo Camera muốn biết bạn đang ở vị trí nào, Allow hay Don’t Allow, nếu chọn Allow khi chụp hình ở TPHCM hay ở Hanoi sau này vào Photo chọn Places sẽ thấy vị trí những hình đã chụp (chưa test phần này nhưng thấy một số ảnh tháng trước chụp ở Hanoi được phân chia rõ, các ảnh còn lại ở Saigon).
– Camera: chụp và lưu ảnh rất nhanh.
– Camera Zoom: Vào camera chụp hình ấn nhẹ vào một điểm bất kỳ sẽ thấy thanh zoom ở dưới. Zoom video thì không.
– Keyboard tiếng Việt: Vào Settings/General/Keyboard/International Keyboards/Add New Keyboard/Vietnamese sẽ có thêm hình trái cầu trong bàn phím để chọn English hay Tiếng Việt. Nhấn giữ chữ nguyên âm A, E, I, O, U hoặc D để chọn dấu, nếu không biết sử dụng Telex.
– Mesages có thêm thanh tìm kiếm (Search), thêm Character Count để đếm lượt tin nhắn.
– Mail: Có thêm hộp thoại các accounts của bạn và thông số mail chưa đọc trong inbox.
– Home Last Status: Bạn đang ở phần mềm bất kỳ khi thoát bằng Home, nếu vào lại sẽ ở hiện trạng lúc thoát. Kể cả khi đang vào phần mềm có cuộc gọi đến khi thoát vẫn về hiện trang phần mềm trước.
– Có thể tạo riêng một Folder (giống Categories cũ) cho các phần mềm.
– Không thấy có InfiniDock (chức năng kéo thêm các phần mềm vô hạn xuống thanh Dockbar để trượt ngang, và chỉnh 3, 4, 5, 6 icons… giống Five Icon Dockbar.
– Home (nhấn 1 lần) về trang Search. Vào Settings/General/Spotlight Search để chọn các định dạng tìm kiếm.
– Home (nhấn 2 lần)= MQuickdo hay Backgrounder: Nhấn Home 2 lần khi đang ở trong phần mềm bất kỳ:
. Trượt phải sẽ thấy 1 icon hình mũi tên xoay tròn, nhấn vào để khóa chức năng Portrait (không xoay ngang).
. Trượt phải thanh Dockbar để sử dụng iPod nghe nhạc.
. Trượt trái để vào thêm phần mềm khác bất kỳ, xong nhấn Home 2 lần để chọn trở về phần mềm trước. Có thể thoát các phần mềm bằng cách giữ icon 2 giây để xóa icon.
– Home (nhấn 3 lần) chuyển màn hình âm bản như phim nhựa (giống 3.1.3).
– Khi đang ở Home Screen có cuộc gọi đến, dứt cuộc gọi màn hình sẽ hiển thị các cuộc gọi gần đây (Recents Calls)
– Khi gọi đi thường xuất hiện thông báo Call Forwarding Active (Dismiss) trong 3 giây khi bên kia đổ chuông sẽ tự biến mất (khá bực mình).
– Xóa nhạc trong iPod: nhấn Edit để xóa từng bài hoặc Delete để xóa nguyên Playlist.
– Xóa video trong iPod: trượt ngang tên video để chọn xóa video (giống 3.1.3).
– Game Center: một soft mới của iOS4, đăng nhập account iTunes để chơi Games trực tuyến cùng bạn bè.
– Wallpaper: Có thể set wallpaper riêng cho Lockscreen và HomeScreen hoặc cả hai.
– And More… Và còn gì nữa thì chưa bít… Mời các bác thích vọc tìm thêm nha? Thanks.
Ngoài ra sóng gió, wi-fi như bão táp, pin ít hao hơn nhiều, còn lướt web và download cũng mượt hơn 3.1.3.

ban quyền của iFoneOnFire

Các mã bí mật của Iphone

The following is iphone unlock gudies from SoftWiki
if they help,keep it up
or you can go and find some other useful guides for your phone.

1. 3001#12345#* and tap Call: Enter Field Mode.Field mode reveals many of the inner settings of your iPhone, specifically up-to-date network and cell information.

2. #06# Displays your IMEI: No need to tap Call.IMEI is the unique identifier for your cell phone hardware. Together with your SIM information it identifies you to the provider network.

3. 777# and tap Call: Account balance for prepaid iPhone.

4. 225# and tap Call: Bill Balance. (Postpaid only)

5. 646# and tap Call: Check minutes. (Postpaid only)These three are pretty self explanatory.

6. #21# and tap Call: Setting interrogation for call forwards.Discover the settings for your call forwarding. You’ll see whether you have voice, data, fax, sms, sync, async, packet access, and pad access call forwarding enabled or disabled.

7.#30# and tap Call: Calling line presentation check.This displays whether you have enabled or disabled the presentation of the calling line, presumably the number of the party placing the call.

8. #76# and tap Call: Check whether the connected line presentation is enabled or not.State whether the connected line presentation is enabled or disabled. Presumably similar to the calling line presentation.

9. #43# and tap Call: Determine if call waiting is enabled.Displays call waiting status for voice, data, fax, sms, sync data, async data, packet access and pad access. Each item is either enabled or disabled.

10. #61# and tap Call: Check the number for unanswered calls.Show the number for voice call forwarding when a call is unanswered. Also show the options for data, fax, sms, sync, async, packet access and pad access.

11.#62# and tap Call: Check the number for call forwarding if no service is available.Just like the previous, except for no-service rather than no-answer situations.

12. #67# and tap Call: Check the number for call forwarding when the iPhone is busy.And again, but for when the iPhone is busy.

13. #33# and tap Call: Check for call control bars.Check all the usual suspects (voice, data, fax, sms, etc) to see whether barring is enabled or disabled for outgoing.

Cách cài đặt 3G xem tivi cho Iphone 3GS mạng mobiphone , vinaphone , viettel

Bước 1. Đăng ký 3G cho Sim của bạn

Mobifone:
Đăng ký gói cước thấp nhất = cách soạn tin DK DATA D1 gửi 999. Sau đó trả lời Y rồi gửi 999
(Gói D1 = 8.000 VND/1 ngày. Thời hạn chỉ trong 1 ngày)

Vinaphone:
– Kích hoạt bằng cách soạn tin GPRS ON gửi 333 hoặc 888
– Đăng ký gói cước thấp nhất = cách soạn tin U1 ON gửi 333 hoặc 888
(Gói U1 = 12.000 VND/1 ngày. Thời hạn chỉ trong 1 ngày)

Viettel
– Kích hoạt bằng cách soạn tin 3G ON gửi 161
– Đăng ký gói cước thấp nhất = cách soạn tin MI12 gửi 191
(Gói MI12 = 12.000 VND/1 ngày. Thời hạn chỉ trong 1 ngày)

Bước 2. Cấu hình 3G cho Iphone 3GS của bạn


Nhà cung cấp
Viettel
Mobifone
Vinaphone
Thông số cài đặt 3G chi tiết các mạng
Connection Name
Viettel GPRS (VM3G)
Mobi GPRS
Vinaphone GPRS
Data bearer
Packet data
GPRS
GPRS
Access point name
v-internet
m-wap
m3-world
User name
Để trống
mms
mms
Password
Để trống
mms
mms
Homepage
Thông số cài đặt cấu hình streaming cho dịch vụ Mobile TV
Network: Default access point
Truy cập http://mobitv.vn để xem
Mobi GPRS
Vinaphone GPRS
Thông số cài đặt cấu hình MMS
Connection Name
Viettel MMS (VMMS)
Mobifone GPRS
Vinaphone GPRS
Access point name
v-mms
m-i090
m3-mms
User name
mms
mms
mms
Password
Để trống
mms
mms
Homepage
Proxy server address
192.168.233.010
203.162.021.114
10.1.10.46
Proxy Port number
8080
3130
9201

Cụ thể hoá bằng hình ảnh bước 2:

Settings > General > Network > Cellular Data

Cách check Model xem thông tin nhà mạng Operator

KEYS:

  • Not locked to carrier (không có khoá mạng)
  • Locked to carrier – Carrier offers unlocking (khoá mạng và nhà mạng sẽ unlock)
  • Locked to carrier – Carrier does not offer unlocking (khoá mạng và nhà mạng không unlock)

====================
Country: Argentina
Carrier: Claro

MB489LE/A
MB496LE/A
MB500LE/A
MC131LE/A
MC132LE/A
MC133LE/A
MC134LE/A

====================
Country: Argentina
Carrier: Movistar

MB489LE/A
MB496LE/A
MB500LE/A
MC131LE/A
MC132LE/A
MC133LE/A
MC134LE/A

====================
Country: Argentina
Carrier: Personal

MB489LE/A
MB496LE/A
MB500LE/A
MC131LE/A
MC132LE/A
MC133LE/A
MC134LE/A

====================
Country: Australia
Carrier: 3

MB489X/A
MB496X/A
MB500X/A
MC131X/A
MC132X/A
MC133X/A
MC134X/A

====================
Country: Australia
Carrier: Optus

MB489X/A
MB496X/A
MB500X/A
MC131X/A
MC132X/A
MC133X/A
MC134X/A

====================
Country: Australia
Carrier: Telstra

MB489X/A
MB496X/A
MB500X/A
MC131X/A
MC132X/A
MC133X/A
MC134X/A

====================
Country: Australia
Carrier: Vodafone

MB489X/A
MB496X/A
MB500X/A
MC131X/A
MC132X/A
MC133X/A
MC134X/A

====================
Country: Austria
Carrier: Orange

MB489FD/A
MB496FD/A
MB500FD/A
MC131FD/A
MC132FD/A
MC133FD/A
MC134FD/A

====================
Country: Austria
Carrier: T-Mobile

MB490DN/A
MB497DN/A
MB501DN/A
MC139DN/A
MC140DN/A
MC141DN/A
MC142DN/A

====================
Country: Belgium
Carrier: Mobistar

MB489NF/A
MB496NF/A
MB500NF/A
MC131NF/A
MC132NF/A
MC133NF/A
MC134NF/A

====================
Country: Canada
Carrier: Bell

MB629C/A
MB630C/A
MB631C/A
MB632C/A
MB633C/A
MB634C/A
MB635C/A
MB636C/A
MC143C/A
MC144C/A
MC145C/A
MC146C/A
MC147C/A
MC148C/A
MC149C/A
MC150C/A

====================
Country: Canada
Carrier: Fido

MB629C/A
MB630C/A
MB631C/A
MB632C/A
MB633C/A
MB634C/A
MB635C/A
MB636C/A
MC143C/A
MC144C/A
MC145C/A
MC146C/A
MC147C/A
MC148C/A
MC149C/A
MC150C/A

====================
Country: Canada
Carrier: Rogers

MB629C/A
MB630C/A
MB631C/A
MB632C/A
MB633C/A
MB634C/A
MB635C/A
MB636C/A
MC143C/A
MC144C/A
MC145C/A
MC146C/A
MC147C/A
MC148C/A
MC149C/A
MC150C/A

====================
Country: Canada
Carrier: Telus

MB629C/A
MB630C/A
MB631C/A
MB632C/A
MB633C/A
MB634C/A
MB635C/A
MB636C/A
MC143C/A
MC144C/A
MC145C/A
MC146C/A
MC147C/A
MC148C/A
MC149C/A
MC150C/A

====================
Country: Canada
Carrier: Virgin Mobile

MB629C/A
MB630C/A
MB631C/A
MB632C/A
MB633C/A
MB634C/A
MB635C/A
MB636C/A
MC143C/A
MC144C/A
MC145C/A
MC146C/A
MC147C/A
MC148C/A
MC149C/A
MC150C/A

====================
Country: Chile
Carrier: Claro

MB489LZ/A
MB496LZ/A
MB500LZ/A
MC131LZ/A
MC132LZ/A
MC133LZ/A
MC134LZ/A

====================
Country: Chile
Carrier: Entel PCS

MB489LZ/A
MB496LZ/A
MB500LZ/A
MC131LZ/A
MC132LZ/A
MC133LZ/A
MC134LZ/A

====================
Country: Chile
Carrier: TMC

MB489LZ/A
MB496LZ/A
MB500LZ/A
MC131LZ/A
MC132LZ/A
MC133LZ/A
MC134LZ/A

====================
Country: Colombia
Carrier: Comcel

MB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
MC131LA/A
MC132LA/A
MC133LA/A
MC134LA/A

====================
Country: Colombia
Carrier: Movistar

MB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
MC131LA/A
MC132LA/A
MC133LA/A
MC134LA/A

====================
Country: Czech Republic
Carrier: O2
MB489CZ/A
MB496CZ/A
MB500CZ/A
MC131CZ/A
MC132CZ/A
MC133CZ/A
MC134CZ/A
====================
Country: Czech Republic
Carrier: T-Mobile
MB490CZ/A
MB497CZ/A
MB501CZ/A
MC139CZ/A
MC140CZ/A
MC141CZ/A
MC142CZ/A
====================
Country: Czech Republic
Carrier: Vodafone
MB489CZ/A
MB496CZ/A
MB500CZ/A
MC131CZ/A
MC132CZ/A
MC133CZ/A
MC134CZ/A
====================
Country: Ecuador
Carrier: Porta
MB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
MC131LA/A
MC132LA/A
MC133LA/A
MC134LA/A
====================
Country: Ecuador
Carrier: Movistar
MB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
MC131LA/A
MC132LA/A
MC133LA/A
MC134LA/A
====================
Country: Egypt
Carrier: Mobinil
MB489AB/A
MB496AB/A
MB500AB/A
MC131AB/A
MC132AB/A
MC133AB/A
====================
Country: Egypt
Carrier: Vodafone
MB489AB/A
MB496AB/A
MB500AB/A
MC131AB/A
MC132AB/A
MC133AB/A
MC134AB/A
====================
Country: El Salvador
Carrier: Claro
MB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
MC131LA/A
MC132LA/A
MC133LA/A
MC134LA/A
====================
Country: El Salvador
Carrier: Movistar
MB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
MC131LA/A
MC132LA/A
MC133LA/A
MC134LA/A
====================
Country: Estonia
Carrier: EMT
MB489EE/A
MB496EE/A
MB500EE/A
MC131EE/A
MC132EE/A
MC133EE/A
MC134EE/A
====================
Country: Finland
Carrier: Sonera
MB489KS/A
MB496KS/A
MB500KS/A
MC131KS/A
MC132KS/A
MC133KS/A
MC134KS/A
====================
Country: France
Carrier: Orange
MB489NF/A
MB496NF/A
MB500NF/A
MC131NF/A
MC132NF/A
MC133NF/A
MC134NF/A
====================
Country: Germany
Carrier: T-Mobile
MB490DN/A
MB497DN/A
MB501DN/A
MC139DN/A
MC140DN/A
MC141DN/A
MC142DN/A
====================
Country: Greece
Carrier: Vodafone
MB489GR/A
MB496GR/A
MB500GR/A
MC131GR/A
MC132GR/A
MC133GR/A
MC134GR/A
====================
Country: Guatamela
Carrier: Claro
MB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
MC131LA/A
MC132LA/A
MC133LA/A
MC134LA/A
====================
Country: Guatamela
Carrier: Movistar
MB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
MC131LA/A
MC132LA/A
MC133LA/A
MC134LA/A
====================
Country: Honduras
Carrier: Claro
MB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
MC131LA/A
MC132LA/A
MC133LA/A
MC134LA/A
====================
Country: Hong Kong
Carrier: 3

MB489ZP/A
MB496ZP/A
MB500ZP/A
MC131ZP/A
MC132ZP/A
MC133ZP/A
MC134ZP/A

====================
Country: Hong Kong
Carrier: SmarTone-Vodafone

MB489ZP/A
MB496ZP/A
MB500ZP/A
MC131ZP/A
MC132ZP/A
MC133ZP/A
MC134ZP/A

====================
Country: Hungary
Carrier: T-Mobile
MB490MG/A
MB497MG/A
MB501MG/A
MC139MG/A
MC140MG/A
MC141MG/A
MC142MG/A
====================
Country: India
Carrier: Airtel

MB489HN/A
MB496HN/A
MB500HN/A
MC131HN/A
MC132HN/A
MC133HN/A
MC134HN/A

====================
Country: India
Carrier: Vodafone

MB489HN/A
MB496HN/A
MB500HN/A
MC131HN/A
MC132HN/A
MC133HN/A
MC134HN/A

====================
Country: Ireland
Carrier: O2
MB489B/A
MB496B/A
MB500B/A
MC131B/A
MC132B/A
MC133B/A
MC134B/A
====================
Country: Italy
Carrier: 3

MB489T/A
MB496T/A
MB500T/A
MC131T/A
MC132T/A
MC133T/A
MC134T/A

====================
Country: Italy
Carrier: TIM

MB489T/A
MB496T/A
MB500T/A
MC131T/A
MC132T/A
MC133T/A
MC134T/A

====================
Country: Italy
Carrier: Vodafone

MB489T/A
MB496T/A
MB500T/A
MC131T/A
MC132T/A
MC133T/A
MC134T/A

====================
Country: Japan
Carrier: SoftBank
MB489J/A
MB496J/A
MB500J/A
MC131J/A
MC132J/A
MC133J/A
MC134J/A
====================
Country: Jordan
Carrier: Orange

MB489AB/A
MB496AB/A
MB500AB/A
MC131AB/A
MC132AB/A
MC133AB/A
MC134AB/A

====================
Country: Liechtenstein
Carrier: Orange
MB489FD/A
MB496FD/A
MB500FD/A
MC131FD/A
MC132FD/A
MC133FD/A
MC134FD/A
====================
Country: Liechtenstein
Carrier: Swisscom
MB489FD/A
MB496FD/A
MB500FD/A
MC131FD/A
MC132FD/A
MC133FD/A
MC134FD/A
====================
Country: Luxembourg
Carrier: Vox Mobile
MB489NF/A
MB496NF/A
MB500NF/A
MC131NF/A
MC132NF/A
MC133NF/A
MC134NF/A
====================
Country: Luxembourg
Carrier: LUXGSM
MB489FB/A
MB496FB/A
MB500FB/A
MC131FB/A
MC132FB/A
MC133FB/A
MC134FB/A
====================
Country: Luxembourg
Carrier: Tango
MB489FB/A
MB496FB/A
MB500FB/A
MC131FB/A
MC132FB/A
MC133FB/A
MC134FB/A
====================
Country: Macau
Carrier: 3
MB489ZP/A
MB496ZP/A
MB500ZP/A
MC131ZP/A
MC132ZP/A
MC133ZP/A
MC134ZP/A
====================
Country: Mexico
Carrier: Telcel
MB489E/A
MB496E/A
MB500E/A
MC131E/A
MC132E/A
MC133E/A
MC134E/A
====================
Country: Netherlands
Carrier: T-Mobile
MB490DN/A
MB497DN/A
MB501DN/A
MC139DN/A
MC140DN/A
MC141DN/A
MC142DN/A
====================
Country: New Zealand
Carrier: Vodafone
MB489X/A
MB496X/A
MB500X/A
MC131X/A
MC132X/A
MC133X/A
MC134X/A
====================
Country: Norway
Carrier: NetcCom
MB489KN/A
MB496KN/A
MB500KN/A
MC131KN/A
MC132KN/A
MC133KN/A
MC134KN/A
====================
Country: Paraguay
Carrier: CTI Movil
MB489LZ/A
MB496LZ/A
MB500LZ/A
MC131LZ/A
MC132LZ/A
MC133LZ/A
MC134LZ/A
====================
Country: Peru
Carrier: Claro
MB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
MC131LA/A
MC132LA/A
MC133LA/A
MC134LA/A
====================
Country: Peru
Carrier: TM SAC
MB489LA/A
MB496LA/A
MB500LA/A
MC131LA/A
MC132LA/A
MC133LA/A
MC134LA/A
====================
Country: Philippines
Carrier: Globe
MB489PP/A
MB496PP/A
MB500PP/A
MC131PP/A
MC132PP/A
MC133PP/A
MC134PP/A
====================
Country: Poland
Carrier: Orange
MB489PL/A
MB496PL/A
MB500PL/A
MC131PL/A
MC132PL/A
MC133PL/A
MC134PL/A
====================
Country: Poland
Carrier: Era
MB489PL/A
MB496PL/A
MB500PL/A
MC131PL/A
MC132PL/A
MC133PL/A
MC134PL/A
====================
Country: Portgual
Carrier: Optimus
MB489PO/A
MB496PO/A
MB500PO/A
MC131PO/A
MC132PO/A
MC133PO/A
MC134PO/A
====================
Country: Portugal
Carrier: Vodafone
MB489PO/A
MB496PO/A
MB500PO/A
MC131PO/A
MC132PO/A
MC133PO/A
MC134PO/A
====================
Country: Romania
Carrier: Orange
MB489RO/A
MB496RO/A
MB500RO/A
MC131RO/A
MC132RO/A
MC133RO/A
MC134RO/A
====================
Country: Russia
Carrier: Beeline
MB489RS/A
MB496RS/A
MB500RS/A
MC131RS/A
MC132RS/A
MC133RS/A
MC134RS/A
====================
Country: Russia
Carrier: MegaFon
MB489RS/A
MB496RS/A
MB500RS/A
MC131RS/A
MC132RS/A
MC133RS/A
MC134RS/A
====================
Country: Russia
Carrier: MTS
MB489RS/A
MB496RS/A
MB500RS/A
MC131RS/A
MC132RS/A
MC133RS/A
MC134RS/A
====================
Country: Saudi Arabia
Carrier: Mobily

MB489AB/A
MB496AB/A
MB500AB/A
MC131AB/A
MC132AB/A
MC133AB/A
MC134AB/A

====================
Country: Singapore
Carrier: M1

MB489ZA/A
MB496ZA/A
MB500ZA/A
MC131ZA/A
MC132ZA/A
MC133ZA/A
MC134ZA/A

====================
Country: Singapore
Carrier: SingTel

MB489ZA/A
MB496ZA/A
MB500ZA/A
MC131ZA/A
MC132ZA/A
MC133ZA/A
MC134ZA/A

====================
Country: Singapore
Carrier: StarHub

MB489ZA/A
MB496ZA/A
MB500ZA/A
MC131ZA/A
MC132ZA/A
MC133ZA/A
MC134ZA/A

====================
Country: Slovakia
Carrier: Orange
MB489SL/A
MB496SL/A
MB500SL/A
MC131SL/A
MC132SL/A
MC133SL/A
MC134SL/A
====================
Country: Slovakia
Carrier: T-Mobile
MB490SL/A
MB497SL/A
MB501SL/A
MC139SL/A
MC140SL/A
MC141SL/A
MC142SL/A
====================
Country: South Africa
Carrier: Vodacom
MB489SO/A
MB496SO/A
MB500SO/A
MC131SO/A
MC132SO/A
MC133SO/A
MC134SO/A
====================
Country: Spain
Carrier: Movistar
MB757Y/A
MB759Y/A
MB760Y/A
MC131Y/A
MC132Y/A
MC133Y/A
MC134Y/A
====================
Country: Sweden
Carrier: Telia
MB489KS/A
MB496KS/A
MB500KS/A
MC131KS/A
MC132KS/A
MC133KS/A
====================
Country: Switzerland
Carrier: Orange
MB489FD/A
MB496FD/A
MB500FD/A
MC131FD/A
MC132FD/A
MC133FD/A
MC134FD/A
====================
Country: Switzerland
Carrier: Swisscom
MB489FD/A
MB496FD/A
MB500FD/A
MC131FD/A
MC132FD/A
MC133FD/A
MC134FD/A
====================
Country: Taiwan
Carrier: Chunghwa Telecom
MB489TA/A
MB496TA/A
MB500TA/A
MC131TA/A
MC132TA/A
MC133TA/A
MC134TA/A
====================
Country: Turkey
Carrier: TurkCell
MB489TU/A
MB496TU/A
MB500TU/A
MC131TU/A
MC132TU/A
MC133TU/A
MC134TU/A
====================
Country: Turkey
Carrier: Vodafone
MB489TU/A
MB496TU/A
MB500TU/A
MC131TU/A
MC132TU/A
MC133TU/A
MC134TU/A
====================
Country: UK
Carrier: O2
MB489B/A
MB496B/A
MB500B/A
MC131B/A
MC132B/A
MC133B/A
MC134B/A
====================
Country: United Arab Emirates
Carrier: Etisalat

MB489AB/A
MB496AB/A
MB500AB/A
MC131AB/A
MC132AB/A
MC133AB/A
MC134AB/A

====================
Country: United Arab Emirates
Carrier: DU

MB489AB/A
MB496AB/A
MB500AB/A
MC131AB/A
MC132AB/A
MC133AB/A
MC134AB/A

====================
Country: Uruguay
Carrier: CTI Movil

MB489LZ/A
MB496LZ/A
MB500LZ/A
MC131LZ/A
MC132LZ/A
MC133LZ/A
MC134LZ/A
====================
Country: Uruguay
Carrier: Movistar

MB489LZ/A
MB496LZ/A
MB500LZ/A
MC131LZ/A
MC132LZ/A
MC133LZ/A
MC134LZ/A
====================
Country: USA
Carrier: AT&T

MB046LL/A
MB048LL/A
MB499LL/A
MB702LL/A
MB704LL/A
MB705LL/A
MB715LL/A
MB716LL/A
MB717LL/A
MB718LL/A
MB719LL/A
MC135LL/A
MC136LL/A
MC137LL/A
MC138LL/A